- Xe 2 cầu, số sàn, 5 chỗ ngồi, động cơ xăng không pha chì, tay lái thuận, tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
- Dung tích xi lanh: 2.359cc
- Thể tích thùng tiền ≥ 0,75 m3
- Chất lượng mới 100%, sản xuất và lắp ráp tại Hàn Quốc.
- Màu xe: Bạc xám
Đáp ứng thiết kế tiêu chuẩn kỹ thuật xe chở tiền do Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam quy định.
Thông Số Thùng Chở Tiền
Vật liệu đóng thùng |
Thùng xe được làm bằng thép theo phương pháp hàn và đinh tán |
Cửa sổ khoang sau và cửa hậu được bọc tôn kín, sơn cùng màu xe |
|
Lớp ngoài dày 1mm và lớp trong dày 2mm được làm bằng thép chống rỉ. Lớp giữa dày làm bằng vật liệu cách nhiệt và chống cháy |
|
Sàn thùng làm bằng thép chống rỉ dày 1mm |
|
Cánh cửa khoang chở tiền riêng biệt với cánh cửa hậu xe ô tô |
|
Hệ thống khóa khoang chở tiền khóa then và khóa số |
|
Lắp đặt và các trang thiết bị |
Vách ngăn bằng thép giữa khoang xe và khoang chở tiền, có cửa sổ bằng kính và lưới thép theo dõi khoang chở tiền phía trong là các trấn song (chấn song bằng thép phi 12mm và khoảng cách chấn song không quá 60mm). |
Đèn trần |
|
Hệ thống báo động chống trộm |
|
Cảm biến khói |
|
Bình cứu hỏa |
|
Thể tích 0.75 m3 |
|
Hệ thống camera phía trong và sau xe |
|
Màn hình camera tích hợp gương chiếu hậu |